Please use this identifier to cite or link to this item: http://115.74.233.203:81/tailieuso/handle/123456789/344
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.advisorĐỗ, Trần Như Vân-
dc.contributor.authorNguyễn, Văn Chẳng-
dc.date.accessioned2019-04-18T09:02:56Z-
dc.date.available2019-04-18T09:02:56Z-
dc.date.issued2017-
dc.identifier.urihttp://115.74.233.203:81/tailieuso/handle/123456789/344-
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 1.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ: 2 1.2. VỊ TRÍ XÂY DỰNG: 2 CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 2.1. QUY MÔ VÀ ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH: 3 2.2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: 3 2.2.1. Giải pháp bố trí mặt bằng: 3 2.2.2. Giải pháp bố trí mặt đứng: 3 2.2.3. Giải pháp kiến trúc: 3 2.2.4. Giải pháp giao thông: 4 2.3. CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT CHÍNH TRONG CÔNG TRÌNH: 4 2.3.1. Hệ thống thông gió : 4 2.3.2. Hệ thống chiếu sáng: 4 2.3.3. Hệ thống phòng cháy và chữa cháy: 4 2.3.4. Hệ thống cáp tivi, điện thoại, đường điện: 4 2.3.5. Hệ thống cấp thoát nước và môi trường: 4 2.3.6. Hệ thống chống sét: 4 2.4. GIẢI PHÁP KẾT CẤU: 5 CHƯƠNG 3 TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ 3.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ: 7 3.2. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ: 7 3.2.1. Tĩnh tải: 7 3.2.2. Hoạt tải: 8 3.2.3. Tải trọng gió: 8 3.3. CƯỜNG ĐỘ VẬT LIỆU: 9 CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN 4.1. CẤU TẠO SÀN TẦNG 2: 10 4.1.1 Mặt cắt cấu tạo sàn tầng 2: 10 4.1.2. Mặt cắt cấu tạo sàn vệ sinh tầng 2 10 4.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG: 10 4.2.1. Bê tông: 10 4.2.2. Cốt thép: 11 4.3. TẢI TRỌNG: 11 4.3.1. Tĩnh tải (tải trọng thường xuyên): 11 4.3.1.1. Bảng tính tĩnh tải tiêu chuẩn và tĩnh tải tính toán ô sàn tầng 2: 11 4.3.1.2. Bảng tính tĩnh tải tiêu chuẩn và tĩnh tải tính toán ô sàn vệ sinh tầng 12 4.3.2. Hoạt tải (tải trọng tạm thời): 12 4.4. QUAN NIỆM TÍNH TOÁN VÀ PHÂN LOẠI Ô SÀN 13 4.4.1. Quan niệm tính toán ô sàn 13 4.4.2. Phân loại ô sàn 13 4.4.3. Chọn sơ bộ chiều dày cho sàn 14 4.5. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO CÁC Ô SÀN: 14 4.5.1. Sự làm việc của bản: 14 4.5.2. Tính toán nội lực sàn một phương ( khi >2) 14 4.5.3. Tính toán nội lực sàn hai phương ( khi ) 15 4.5.4. Tính toán và bố trí cốt thép bản: 16 4.5.4.1. Nguyên tắc chung: 16 4.5.4.2. Vật liệu xây dựng: 16 4.5.4.3.Tính thép chịu môment dương: 16 4.5.4.4. Tính thép chịu môment âm: 17 4.6. TÍNH TOÁN CÁC Ô SÀN ĐẠI DIỆN: 17 4.6.1. Tính toán ô sàn S1 tầng 2: 17 4.6.2. Tính toán và bố trí thép cho ô sàn S1: 18 4.6.3. Tính ô sàn 1 phương (tính toán cho ô sàn S5 – 1.2×3m) 20 4.6.3.1. Tính nội lực: 20 4.6.3.2. Tính và bố trí thép cho ô sàn S3: 21 4.6.4. Bảng cốt thép cho các ô sàn tầng 2: 23 4.6.5. Tính toán ô sàn S1 tầng sân thượng: 24 4.6.6. Tính toán và bố trí thép cho ô sàn S1: 24 4.6.7. Tính ô sàn 1 phương (tính toán cho ô sàn S2 – 2×6.2m) 27 4.6.7.1. Tính nội lực: 27 4.6.7.2. Tính và bố trí thép cho ô sàn S2: 28 4.6.8. Bảng cốt thép cho các ô sàn tầng sân thượng: 30 CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG 5.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG CẦU THANG: 31 5.1.1. Cấu tạo: 31 5.1.2. Phân tích hệ thống cầu thang của công trình: 31 5.2. THIẾT KẾ CẦU THANG ĐIỂN HÌNH: 31 5.2.1. Số liệu thiết kế: 31 5.2.2. Chọn tiết diện và xác định tải trọng: 32 5.2.2.1. Chọn tiết diện: 32 5.2.2.2. Tĩnh tải: 34 5.2.2.3. Hoạt tải 35 5.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH CỐT THÉP: 35 5.3.1. Sơ đồ tính toán: 35 5.3.2. Sơ đồ nội lực: 35 5.3.2.1. Kết quả nội lực: 35 5.3.2.2. Tính moment bảng thang: 35 5.3.3. Tính cốt thép: 36 5.3.3.1. Tính thép cho vế thang: 36 5.3.3.2. Tính thép cho dầm chiếu nghỉ D1: 37 CHƯƠNG 6 THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG 6.1. PHÂN TÍCH: 40 6.2. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ TIẾT DIỆN CẤU KIỆN: 40 6.2.1. Xác định sơ bộ tiết diện dầm: 40 6.2.2. Xác định sơ bộ tiết diện cột 41 6.2.2.1. Chọn sơ bộ tiết diện cột giữa tầng trệt (lựa chọn tính toán cột 31) 42 6.2.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột biên ở tầng trệt (sơ bộ tính toán cho cột 25) 42 6.3. TẢI TRỌNG: 43 6.3.1. Tổng quan: 43 6.3.2. Tải trọng tác dụng: 43 6.4. XÁC ĐỊNH CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG: 46 6.4.1. Các trường hợp tải: 46 6.4.2. Tổ hợp tải trọng: 46 6.5. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ KHUNG: 47 6.5.1. Biểu đồ nội lực: 47 6.5.2. Thiết kế dầm điển hình: 51 6.5.2.1. Thép chịu Moment gối trái: 52 6.5.2.2. Thép chịu Moment nhịp: 52 6.5.2.3. Thép chịu Moment gối phải: 53 6.5.2.4. Thép đai: 53 6.5.3. Thiết kế cột điển hình: 60 6.5.4. Tính toán cốt đai cột: 61 6.5.5. Bảng tính thép cột trục A: 63 6.5.6. Bảng tính thép cột trục 2: 64 CHƯƠNG 7 THIẾT KẾ KẾT CẤU MÓNG CỌC 7.1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: 66 7.1.1. Mô tả các lớp đất: 66 7.1.2. Chiều dày và vị trí xuất hiện các lớp đất: 66 7.1.3. Các tính chất đặc trưng của các lớp đất: 68 7.1.4. Biểu đồ đường cong nén lún: 69 7.2. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CHO CỌC ĐƠN: 70 7.2.1. Các thông số về cọc: 70 7.2.2. Tính toán cốt thép của cọc trong điều kiện thi công 70 7.2.2.1. Tính toán và bố trí cốt thép cho cọc 70 7.2.2.2. Tính toán móc cẩu 71 7.2.3. Tính sức chịu tải theo độ bền của vật liệu : 71 7.2.4. Sức chịu tải dọc trục của cọc theo đất nền: 72 7.2.4.1. Xác định sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền 72 7.2.4.2. Xác định sức chịu tải cho phép của cọc dựa vào các chỉ tiêu cường độ đất nền 74 7.3. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC M2: 76 7.3.1. Tính toán số lượng cọc và bố trí cọc : 76 7.3.2. Kiểm tra tải trọng tác động lên các cọc trong móng cọc : 78 7.3.3. Tính toán đài cọc: 79 7.3.3.1. Kiểm tra móng cọc đài thấp 79 7.3.3.2. Bề dày đài: 79 7.3.3.3. Cốt thép trong đài 80 7.3.4. Tính lún: 82 7.4. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC M1: 84 7.4.1. Tính toán số lượng cọc và bố trí cọc : 84 7.4.1.1. Chọn sơ bộ số lượng cọc theo công thức: 84 7.4.1.2. Chọn số lượng cọc: 85 7.4.1.3. Chọn kích thước tiết diện cột: 85 7.4.1.4. Sức chịu tải của nhóm cọc: 85 7.4.2. Kiểm tra tải trọng tác động lên các cọc trong móng cọc : 86 7.4.3. Tính toán đài cọc: 87 7.4.3.1. Kiểm tra móng cọc đài thấp 87 7.4.3.2. Bề dày đài: 88 7.4.3.3. Cốt thép trong đài 88 7.4.4. Tính lún: 90 CHƯƠNG 8: THI CÔNG MÓNG CỌC 8.1. CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC: 93 8.1.1. Tiêu chuẩn thi công: 93 8.1.1.1. Tiêu chuẩn – qui phạm khi thi công cọc TCVN 286:2003: 93 8.1.1.2. Sơ đồ thi công: 94 8.1.2. Thi công cọc: 95 8.1.2.1. Chế tạo cọc: 95 8.1.2.2. Chế tạo cốt thép: 95 8.1.2.3. Chế tạo ván khuôn: 96 8.1.2.4. Đổ bê tông cọc: 96 8.1.3. Chuẩn bị ép cọc: 97 8.1.4. Thi công ép cọc: 98 8.1.4.1. Chọn máy phục vụ ép cọc: 98 8.1.4.2. Các bước thi công ép cọc: 99 8.1.5. Bảng tổng kết nhân công và thiết bị thi công cọc: 100 8.2. CÔNG TÁC ĐẤT: 101 8.2.1. Tiêu chuẩn và sơ đồ thi công: 101 8.2.1.1. Tiêu chuẩn qui phạm thi công đất TCVN 4447:1987 : 101 8.2.1.2. Sơ đồ thi công: 102 8.2.2. Thi công đào đất : 102 8.2.2.1. Khối lượng đất: 102 8.2.2.2. Công tác đào đất: 102 8.2.2.3. Chọn máy đào: 103 8.2.2.4. Chọn xe vận chuyển đất: 104 8.2.2.5. Công tác đắp đất: 105 8.2.2.6. Công tác đập đầu cọc: 106 8.2.2.7. Công tác bêtông lót móng: 106 8.2.3. Bảng tổng kết nhân công và thiết bị thi công đất: 107 8.3. CÔNG TÁC CỐT THÉP: 107 8.3.1. Khối lượng cốt thép: 107 8.3.2. Bảng tổng kết nhân công thi công thép: 108 8.4. CÔNG TÁC VÁN KHUÔN: 108 8.4.1. Tiêu chuẩn thi công ván khuôn: 108 8.4.2. Lắp đặt ván khuôn móng: 108 8.4.2.1. Trình tự lắp đặt coppha đài móng như sau: 108 8.4.2.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của coppha: 108 8.4.2.3. Tính kích thước sườn đứng (dầm đỡ coppha thành): 109 8.4.3. Khối lượng ván khuôn phần ngầm: 110 8.4.3.1. Tính diện tích ván khuôn đài móng: 110 8.4.3.2. Tính diện tích ván khuôn cổ móng: 110 8.4.4. Số công nhân và số ngày gia công lắp dựng ván khuôn: 110 8.4.5. Bảng tổng kết nhân công và thiết bị thi công ván khuôn: 110 8.5. CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG: 111 8.5.1. Tiêu chuẩn và trình tự thi công: 111 8.5.1.1. Tiêu chuẩn thi công: 111 8.5.1.2. Trình tự thi công 111 8.5.2. Khối lượng bêtông đài móng và cổ móng: 111 8.5.2.1. Tính khối lượng BT móng:. 111 8.5.2.2. Khối lượng BT cổ móng ( chiều cao 0.7 m). 111 8.5.3. Chọn máy thi công bêtông móng: 112 8.5.4. Công tác bảo dưỡng bêtông: 114 8.5.5. Công tác tháo dỡ ván khuôn (TCVN 4453:1995): 114 8.5.6. Bảng tổng kết nhân công và thiết bị công tác đổ bêtông phần ngầm: 114 8.5.7. Những yêu cầu về công tác đổ bê tông (TCVN 4453:1995): 115 8.5.7.1. Yêu cầu về vữa bê tông: 115 8.6. TÍNH TOÁN TIẾN ĐỘ THI CÔNG: 116 8.7. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG TẠM: 118 8.8. THIẾT KẾ KHO BÃI: 118 8.9. THIẾT KẾ CÁC XƯỞNG SẢN XUẤT VÀ PHỤ TRỢ: 119 8.10. THIẾT KẾ KHU NHÀ Ở, LÁNG TRẠI: 120 8.11. HỆ THỐNG HÀNG RÀO BẢO VỆ, CỔNG RA VÀO, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG: ………………………………………………………………………...120 8.12. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN: 121 8.12.1. Tính toán nhu cầu về điện: 121 8.12.2. Tính toán chọn máy biến áp: 122 8.13. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC: 123 8.13.1. Tính toán nhu cầu về nước: 123 8.13.1.1. Tính lưu lượng nước phục vụ cho sản xuất (Q1): 123 8.13.1.2. Tính lưu lượng nước phục vụ cho sinh hoạt (Q2): 123 8.13.1.3. Nước cứu hỏa (Q3): 124 8.13.1.4. Tổng lưu lượng nước cần thiết (Q): 124 8.13.2. Xác định đường kính ống nước: 124vi
dc.language.isovivi
dc.publisherĐại học Tây Đôvi
dc.subjectThiết kế kỹ thuậtvi
dc.subjectChung cưvi
dc.subjectĐại học Võ Trường Toảnvi
dc.titleThiết kế kỹ thuật chung cư Trường Đại học Võ Trường Toảnvi
dc.typeThesisvi
Appears in Collections:Xây dựng

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
_file_Bản vẽ 81.79 MBAdobe PDFView/Open
_file_Bản vẽ 91.6 MBAdobe PDFView/Open
_file_Bản vẽ 10715.1 kBAdobe PDFView/Open
_file_Bản vẽ 112.02 MBAdobe PDFView/Open
_file_Bản vẽ 122.06 MBAdobe PDFView/Open
_file_Bản vẽ 11.84 MBAdobe PDFView/Open
_file_Bản vẽ 22.22 MBAdobe PDFView/Open
_file_Bản vẽ 33.19 MBAdobe PDFView/Open
_file_Bản vẽ 41.93 MBAdobe PDFView/Open
_file_Bản vẽ 51.48 MBAdobe PDFView/Open
_file_Bản vẽ 64 MBAdobe PDFView/Open
_file_Bản vẽ 72.7 MBAdobe PDFView/Open
_file_Bìa295.76 kBAdobe PDFView/Open
_file_Thuyết minh2.69 MBAdobe PDFView/Open
Your IP: 18.117.10.207


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.