Please use this identifier to cite or link to this item:
http://115.74.233.203:81/tailieuso/handle/123456789/141
Title: | So sánh một số chỉ tiêu kỹ thuật và hiệu quả kinh tế của việc nuôi ghép cá trê vàng với một số loài cá khác |
Authors: | Trương, Thanh Tuấn |
Keywords: | Nuôi cá trê |
Issue Date: | 2015 |
Publisher: | Đại học Tây Đô |
Abstract: | Đề tài “So sánh một số chỉ tiêu kỹ thuật và hiệu quả kinh tế của việc nuôi ghép cá trê vàng với một số loài cá khác” nhằm bổ sung một số thông tin kỹ thuật về nuôi ghép cá trê vàng với các đối tượng khác. Thí nghiệm được tiến hành trong thời gian 5 tháng, cá được nuôi với mật độ là 40 con/m2 và khối lượng trung bình ban đầu của cá trê vàng là 8,67 g/con, cá sặc rằn là 6,67 g/con và cá tai tượng là 6,00 g/con. Thí nghiệm được thực hiện gồm 4 nghiệm thức với tỷ lệ nuôi ghép (cá trê vàng, cá sặc rằn, cá tai tượng) khác nhau lần lượt là: NTĐC (160: 0: 0 con), NT1 (80: 48: 32 con), NT2 (96: 40: 24 con), NT3 (112: 32: 16 con) và cho ăn thức ăn công nghiệp có cùng lượng và cùng độ đạm (40N). Các giá trị về môi trường trong thí nghiệm dao động lần lượt là nhiệt độ từ 26,1 - 30,8 0C, pH từ 7,13 - 7,58 và oxy từ 2,02 - 4,05 ppm. Kết quả về tỷ lệ sống của các loài cá: cá trê vàng từ 84,2% - 89,6%, cá sặc rằn từ 80,8% - 86,5% và cá tai tượng từ 43,8% - 59,7%. Tăng trưởng khối lượng (WG) của cá trê vàng cao nhất ở NT3 (217,4g) và khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0,05) so với các nghiệm thức còn lại, thấp nhất ở NT1 (183,3 g/con). Tăng trưởng khối lượng (WG) của cá sặc rằn cao nhất ở NT2 (78,9 g/con) và khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0,05) so với các NT1 nhưng lại khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05) với NT3, thấp nhất ở NT1 (68,8 g/con). Tăng trưởng khối lượng (WG) của cá tai tượng cao nhất ở NT3 (188,4 g/con) và khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0,05) so với các nghiệm thức còn lại, thấp nhất ở NT1 (115,7 g/con). Sản lượng cá (kg/giai/vụ) cao nhất ở NTĐC (30,6 kg/giai/vụ) và thấp nhất ở NT1 (17,9 kg/giai/vụ) và giá trị này giữa các NT có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0,05). |
URI: | http://hdl.handle.net/123456789/141 |
Appears in Collections: | Nuôi trồng thủy sản |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
_file_ | 3.08 MB | Adobe PDF | View/Open | |
Your IP: 52.15.42.61 |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.